Những lời chúc hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh

1. Everything starts a new with the New Year coming. May your new year be filled with the happiest things and your days with the bring test promise.
Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến, chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.
2. Hoping this card bring you’re my sincere greeting. You will be blessed the coming year in fullest measure.
Hy vọng tấm thiệp này sẽ chuyển đến những lời chúc chân thành của tôi đến với bạn. Bạn sẽ tràn đầy hạnh phúc trong tương lai
3. Have a happy and profitable year. Chúc bạn năm mới vui vẻ phát tài4. Hearty felicitations on you’re completing the post-graduate course acquiring the degree of Master of Sense.
Nồng nhiệt chúc mừng thành công lớn của bạn đã hoàn thành khóa nghiên cứu sinh Thạc sỹ

5. Allow me to congratulation you on arrival of the New Year and to extend to you all my good wishes for your perfect health and lasting prosperity.
Xin chúc mừng bạn nhân dịp năm mới, gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp, dồi dào sức khỏe, thịnh vượng

6. I trust that your marriage be a source of blessing and happiness of your both, please accept this little present with my congratulations upon your happy wedding.
Mình tin tưởng cuộc hôn nhân sẽ đem đến niềm vui, hạnh phúc đến hai bạn. Hãy nhận món quà nhỏ này với lời chúc mừng của mình đến hai bạn

7. We met get together to know each other but say goodbye at last in such a crowded world. May our friendship grow dearer in spite of time and space
Chúng ta được gặp nhau thành những người bạn tốt bây giờ là giây phút tạm biệt, chúc cho tình bạn của chúng ta mãi vượt qua thời gian và không gian

8. On this Valentine’s Day, just like everyday, all I have is love for you.
Ngày lễ tình nhân với anh cũng như mọi ngày khác, tất cả những gì anh có là tình yêu dành cho em

9. Send you my beautiful blessing that is as sweet as a flower to be your companion till the end of the world. Happy birth to you.
Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất ngọc ngào như những bông hoa này, em – người cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc em sinh nhật hạnh phúc

10. On such a day like your birthday, may you be in arm with truly happy day bringing fulfillment of your favourite hope your brightest promise.
Trong ngày sinh nhật chúc bạn thật sự hạnh phúc, chúc những ước mơ của bạn đều trở thành hiện thực.

Học từ vựng về Tết Nguyên Đán

Học từ vựng về Tết Nguyên Đán

* Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve = Tất Niên.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
The New Year = Tân Niên.

* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)
Flowers (Các loại hoa/ cây)
Peach blossom = Hoa đào.
Apricot blossom = Hoa mai.
Kumquat tree = Cây quất.
Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
Marigold = Cúc vạn thọ.
Paperwhite = Hoa thủy tiên.
Orchid = Hoa lan.
The New Year tree = Cây nêu.

Foods (Các loại thực phẩm)
Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
Sticky rice = Gạo nếp.
Jellied meat = Thịt đông.
Pig trotters = Chân giò.
Dried bamboo shoots = Măng khô.
(“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
Lean pork paste = Giò lụa.
Pickled onion = Dưa hành.
Pickled small leeks = Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
Dried candied fruits = Mứt.

Mung beans = Hạt đậu xanh
Fatty pork = Mỡ lợn
Water melon = Dưa hấu
Coconut = Dừa
Pawpaw (papaya) = Đu đủ
Mango = Xoài

Others
Spring festival = Hội xuân.
Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
Parallel = Câu đối.
Ritual = Lễ nghi.
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.
Altar: bàn thờ
Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
First caller = Người xông đất.
To first foot = Xông đất
Lucky money = Tiền lì xì.
Red envelop = Bao lì xì
Altar = Bàn thờ.
Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.

Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..
Go to flower market = Đi chợ hoa
Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes = Thúc Tết nhau
Dress up = Ăn diện
Play cards = Đánh bài
Sweep the floor = Quét nhà